Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Bất kỳ người nào, kể cả được cân nhắc để phong tặng danh hiệu Đại pháp sư cũng gần như là một truyền thuyết vào thời của mình, và những người rao tin cũng học được sự thận trọng khi nêu ra danh hiệu đó. Công lao để giành danh hiệu được một hội đồng các pháp sư cao tuổi đứng đầu xem xét cẩn thận, và tước hiệu chỉ được trao khi có sự đồng thuận của đa số. Bất kể thế nào, bất cứ ai được bổ nhiệm một cách nghiêm túc để giành vinh dự được gọi là Đại pháp sư chắc chắn đều là một bậc thầy về phép thuật, và tài năng đã vượt qua gần như mọi đồng nghiệp của mình.
Dù họ hoàn toàn không phải là những chiến binh, nhưng việc ứng dụng phép thuật của họ vào chiến đấu là điều khiến các binh sĩ khác phải nép mình vì khiếp sợ.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có đòn tấn công phép thuật, luôn có cơ hội đánh trúng đối thủ cao.
Nâng cấp từ: | Pháp sư trưởng |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 72 |
Máu: | 65 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 4 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Great Mage |
Khả năng: |
gậy va đập | 9 - 2 cận chiến | ||
cầu lửa lửa | 16 - 4 từ xa | phép thuật |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 30% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 2 | 50% |